CÔNG TY TNHH CADA VIỆT NAM - VietnamBiz

CÔNG TY TNHH CADA VIỆT NAM

GIỚI THIỆU CHUNG:

CÔNG TY TNHH CADA VIỆT NAM có mã số thuế 1801656331 được cấp vào ngày 29/11/2019, trực thuộc quản lý của: Cục Thuế Cần Thơ. Địa chỉ trụ sở công ty hiện tại đặt ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 409B, Hoàng Quốc Việt, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VÀ LIÊN HỆ: 

Tên doanh nghiệp CÔNG TY TNHH CADA VIỆT NAM
Mã doanh nghiệp 1801656331
Ngày cấp 29/11/2019
Tình trạng NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cơ quan thuế quản lý Cục Thuế Cần Thơ
Địa chỉ Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 409B, Hoàng Quốc Việt, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
Điện thoại  
Giám đốc
Người đại diện Bùi Mạnh Trung
Ngành nghề chính Bán buôn thực phẩm
Ngành nghề kinh doanh khác
  1. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  2. Khai thác đá
  3. Khai thác cát, sỏi
  4. Khai thác đất sét
  5. Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
  6. Khai thác và thu gom than bùn
  7. Khai thác muối
  8. Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
  9. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
  10. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
  11. Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
  12. Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật
  13. Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
  14. Tái chế phế liệu
  15. Tái chế phế liệu kim loại
  16. Tái chế phế liệu phi kim loại
  17. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
  18. Xây dựng nhà các loại
  19. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  20. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
  21. Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí
  22. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  23. Hoàn thiện công trình xây dựng
  24. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  25. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  26. Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
  27. Bán buôn xe có động cơ khác
  28. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
  29. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  30. Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  31. Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
  32. Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  33. Đại lý, môi giới, đấu giá
  34. Đại lý
  35. Môi giới
  36. Đấu giá
  37. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
  38. Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác
  39. Bán buôn hoa và cây
  40. Bán buôn động vật sống
  41. Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  42. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
  43. Bán buôn gạo
  44. Bán buôn thực phẩm
  45. Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
  46. Bán buôn thủy sản
  47. Bán buôn rau, quả
  48. Bán buôn cà phê
  49. Bán buôn chè
  50. Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột
  51. Bán buôn thực phẩm khác
  52. Bán buôn đồ uống
  53. Bán buôn đồ uống có cồn
  54. Bán buôn đồ uống không có cồn
  55. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  56. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  57. Bán buôn vải
  58. Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác
  59. Bán buôn hàng may mặc
  60. Bán buôn giày dép
  61. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  62. Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
  63. Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế
  64. Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
  65. Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
  66. Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
  67. Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
  68. Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
  69. Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
  70. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
  71. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  72. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  73. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  74. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  75. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
  76. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
  77. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
  78. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
  79. Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
  80. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu
  81. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  82. Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác
  83. Bán buôn dầu thô
  84. Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan
  85. Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
  86. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  87. Bán buôn quặng kim loại
  88. Bán buôn sắt, thép
  89. Bán buôn kim loại khác
  90. Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác
  91. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  92. Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến
  93. Bán buôn xi măng
  94. Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi
  95. Bán buôn kính xây dựng
  96. Bán buôn sơn, vécni
  97. Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
  98. Bán buôn đồ ngũ kim
  99. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  100. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  101. Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
  102. Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)
  103. Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh
  104. Bán buôn cao su
  105. Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt
  106. Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép
  107. Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại
  108. Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  109. Bán buôn tổng hợp
  110. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  111. Vận tải hành khách đường bộ khác
  112. Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
  113. Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu
  114. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  115. Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
  116. Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)
  117. Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông
  118. Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ
  119. Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác
  120. Vận tải đường ống
  121. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  122. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới
  123. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ
  124. Vận tải hành khách hàng không
  125. Vận tải hàng hóa hàng không
  126. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  127. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan
  128. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)
  129. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác
  130. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
  131. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
  132. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  133. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  134. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương
  135. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ nội địa
  136. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
  137. Dịch vụ điều hành bay
  138. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không
  139. Bốc xếp hàng hóa
  140. Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt
  141. Bốc xếp hàng hóa đường bộ
  142. Bốc xếp hàng hóa cảng biển
  143. Bốc xếp hàng hóa cảng sông
  144. Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không
  145. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  146. Khách sạn
  147. Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  148. Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  149. Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự
  150. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  151. Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
  152. Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
  153. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…)
  154. Dịch vụ ăn uống khác
  155. Cho thuê xe có động cơ
  156. Cho thuê ôtô
  157. Cho thuê xe có động cơ khác
  158. Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
  159. Cho thuê băng, đĩa video
  160. Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
  161. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  162. Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp
  163. Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng
  164. Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính)
  165. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu
  166. Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
  167. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
  168. Cung ứng lao động tạm thời
Lưu ý Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với CÔNG TY TNHH CADA VIỆT NAM tọa lạc ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 409B, Hoàng Quốc Việt, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ hoặc với Cục Thuế Cần Thơ

Các doanh nghiệp cùng ngành nghề