CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU A&B - VietnamBiz

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU A&B

GIỚI THIỆU CHUNG:

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU A&B có mã số thuế 1801647640 được cấp vào ngày 26/08/2019, trực thuộc quản lý của: Chi cục Thuế Quận Ninh Kiều. Địa chỉ trụ sở công ty hiện tại đặt ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại 66, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VÀ LIÊN HỆ: 

Tên doanh nghiệp CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU A&B
Mã doanh nghiệp 1801647640
Ngày cấp 26/08/2019
Tình trạng NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cơ quan thuế quản lý Chi cục Thuế Quận Ninh Kiều
Địa chỉ Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại 66, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại  
Giám đốc Nguyễn Việt Vân Anh
Người đại diện Nguyễn Việt Vân Anh
Ngành nghề chính Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Ngành nghề kinh doanh khác
  1. Bốc xếp hàng hóa
  2. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  3. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  4. Bưu chính
  5. Chuyển phát
  6. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  7. Cơ sở lưu trú khác
  8. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  9. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  10. Xuất bản sách
  11. Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ
  12. Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
  13. Hoạt động xuất bản khác
  14. Xuất bản phần mềm
  15. Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  16. Hoạt động hậu kỳ
  17. Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  18. Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
  19. Hoạt động phát thanh
  20. Hoạt động truyền hình
  21. Hoạt động viễn thông có dây
  22. Hoạt động viễn thông không dây
  23. Hoạt động viễn thông vệ tinh
  24. Hoạt động viễn thông khác
  25. Lập trình máy vi tính
  26. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
  27. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
  28. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  29. Cổng thông tin
  30. Hoạt động thông tấn
  31. Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
  32. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  33. Hoạt động tư vấn quản lý
  34. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
  35. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
  36. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
  37. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  38. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  39. Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
  40. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  41. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  42. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  43. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  44. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
  45. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  46. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  47. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  48. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  49. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  50. Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
  51. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
  52. Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
  53. Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
  54. Bản lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ
  55. Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
  56. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  57. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  58. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
  59. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
  60. Vận tải hành khách đường bộ khác
  61. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  62. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  63. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  64. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  65. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  66. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  67. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
  68. Cung ứng lao động tạm thời
  69. Cung ứng và quản lý nguồn lao động
  70. Đại lý du lịch
  71. Điều hành tua du lịch
  72. Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  73. Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
  74. Vệ sinh chung nhà cửa
  75. Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
  76. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  77. Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
  78. Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
  79. Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
  80. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  81. Dịch vụ đóng gói
  82. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  83. Giáo dục nhà trẻ
  84. Giáo dục mẫu giáo
  85. Đào tạo sơ cấp
  86. Đào tạo trung cấp
  87. Đào tạo cao đẳng
  88. Giáo dục thể thao và giải trí
  89. Giáo dục văn hoá nghệ thuật
  90. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
  91. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
  92. Hoạt động của các cơ sở thể thao
  93. Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
  94. Hoạt động thể thao khác
  95. Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
  96. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  97. Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
  98. Hoạt động của các hội nghề nghiệp
  99. Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu
  100. Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
  101. Sửa chữa thiết bị liên lạc
  102. Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
  103. Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
  104. Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
  105. Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự
  106. Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
  107. Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
  108. Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
  109. Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
  110. Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
  111. Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
  112. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
  113. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  114. Sản xuất linh kiện điện tử
  115. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  116. Sản xuất thiết bị truyền thông
  117. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  118. Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
  119. Sản xuất đồng hồ
  120. Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
  121. Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
  122. Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
  123. Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
  124. Sản xuất pin và ắc quy
  125. Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
  126. Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
  127. Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
  128. Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
  129. Sản xuất đồ điện dân dụng
  130. Sản xuất thiết bị điện khác
  131. Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
  132. Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
  133. Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
  134. Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
  135. Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
  136. Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
  137. Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
  138. Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
  139. Sản xuất máy thông dụng khác
  140. Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
  141. Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
  142. Sản xuất máy luyện kim
  143. Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
  144. Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
  145. Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
  146. Sản xuất máy chuyên dụng khác
  147. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
  148. Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
  149. Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
  150. Đóng tàu và cấu kiện nổi
  151. Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
  152. Sản xuất mô tô, xe máy
  153. Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
  154. Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
  155. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  156. Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
  157. Sản xuất nhạc cụ
  158. Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
  159. Sản xuất đồ chơi, trò chơi
  160. Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
  161. Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
  162. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  163. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  164. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  165. Sửa chữa thiết bị điện
  166. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
  167. Sửa chữa thiết bị khác
  168. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  169. Xây dựng nhà để ở
  170. Xây dựng nhà không để ở
  171. Xây dựng công trình đường sắt
  172. Xây dựng công trình đường bộ
  173. Xây dựng công trình điện
  174. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  175. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  176. Xây dựng công trình công ích khác
  177. Xây dựng công trình thủy
  178. Xây dựng công trình khai khoáng
  179. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  180. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  181. Phá dỡ
  182. Chuẩn bị mặt bằng
  183. Lắp đặt hệ thống điện
  184. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  185. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  186. Hoàn thiện công trình xây dựng
  187. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  188. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  189. Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
  190. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  191. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  192. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  193. Bán mô tô, xe máy
  194. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
  195. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  196. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  197. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
  198. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  199. Bán buôn thực phẩm
  200. Bán buôn đồ uống
  201. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  202. Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
  203. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  204. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  205. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  206. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  207. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  208. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  209. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  210. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  211. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  212. Bán buôn tổng hợp
  213. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  214. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  215. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  216. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  217. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
  218. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  219. Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
  220. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
  221. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
  222. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
  223. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
  224. Quảng cáo
  225. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  226. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  227. Hoạt động nhiếp ảnh
  228. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  229. Cho thuê xe có động cơ
  230. Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
  231. Cho thuê băng, đĩa video
  232. Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
  233. Trồng lúa
  234. Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
  235. Trồng cây lấy củ có chất bột
  236. Trồng cây mía
  237. Trồng cây lấy sợi
  238. Trồng cây có hạt chứa dầu
  239. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
  240. Trồng cây hàng năm khác
  241. Trồng cây ăn quả
  242. Trồng cây lấy quả chứa dầu
  243. Trồng cây điều
  244. Trồng cây hồ tiêu
  245. Trồng cây cao su
  246. Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
  247. Xay xát và sản xuất bột thô
  248. Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
  249. Sản xuất các loại bánh từ bột
  250. Sản xuất đường
  251. Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
  252. Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
  253. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  254. Sản xuất chè
  255. Sản xuất cà phê
  256. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  257. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  258. Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
  259. Sản xuất rượu vang
  260. Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
  261. Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
  262. Sản xuất sản phẩm thuốc lá
  263. Sản xuất sợi
  264. Sản xuất vải dệt thoi
  265. Hoàn thiện sản phẩm dệt
  266. Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
  267. Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
  268. Sản xuất thảm, chăn, đệm
  269. Sản xuất các loại dây bện và lưới
  270. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  271. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
  272. Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
  273. Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
  274. Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
  275. Sản xuất giày, dép
  276. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  277. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  278. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  279. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  280. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  281. Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
  282. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  283. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  284. In ấn
  285. Dịch vụ liên quan đến in
  286. Sao chép bản ghi các loại
  287. Sản xuất than cốc
  288. Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
  289. Sản xuất hoá chất cơ bản
  290. Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
  291. Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
  292. Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
  293. Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
  294. Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
  295. Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
  296. Sản xuất sợi nhân tạo
  297. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
  298. Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
  299. Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
  300. Sản xuất sản phẩm từ plastic
  301. Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
  302. Sản xuất sản phẩm chịu lửa
  303. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  304. Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
  305. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
  306. Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
  307. Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
  308. Sản xuất sắt, thép, gang
  309. Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
  310. Đúc sắt, thép
  311. Đúc kim loại màu
  312. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  313. Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
  314. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  315. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  316. Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
  317. Trồng cây cà phê
  318. Trồng cây chè
  319. Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
  320. Trồng cây lâu năm khác
  321. Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
  322. Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
  323. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  324. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  325. Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
  326. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  327. Xử lý hạt giống để nhân giống
  328. Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
  329. Khai thác gỗ
  330. Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
  331. Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
  332. Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
  333. Khai thác thuỷ sản biển
  334. Khai thác thuỷ sản nội địa
  335. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  336. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  337. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  338. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  339. Chế biến và bảo quản rau quả
  340. Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
Lưu ý Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU A&B tọa lạc ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại 66, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ hoặc với Chi cục Thuế Quận Ninh Kiều

Các doanh nghiệp cùng ngành nghề