CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN FAM - VietnamBiz

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN FAM

GIỚI THIỆU CHUNG:

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN FAM có mã số thuế 2500293171 được cấp vào ngày 23/01/2008, trực thuộc quản lý của: Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên. Địa chỉ trụ sở công ty hiện tại đặt ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Khu Hành chính Hán Lữ, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VÀ LIÊN HỆ: 

Tên doanh nghiệp CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN FAM
Mã doanh nghiệp 2500293171
Ngày cấp 23/01/2008
Tình trạng NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cơ quan thuế quản lý Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên
Địa chỉ Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Khu Hành chính Hán Lữ, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Điện thoại  
Giám đốc Hương Trần Kiều Dung
Người đại diện Bùi Hải Huyền
Ngành nghề chính Hoạt động dịch vụ trồng trọt
Ngành nghề kinh doanh khác
  1. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  2. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
  3. Xây dựng công trình công ích
  4. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  5. Bán mô tô, xe máy
  6. Chăn nuôi dê, cừu
  7. Chăn nuôi lợn
  8. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  9. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  10. Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
  11. Giáo dục nghề nghiệp
  12. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  13. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
  14. Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác
  15. Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
  16. Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
  17. Trồng rừng và chăm sóc rừng
  18. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  19. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
  20. Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
  21. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  22. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  23. Xây dựng nhà các loại
  24. Đại lý, môi giới, đấu giá
  25. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  26. Trồng cây gia vị, cây dược liệu
  27. Chăn nuôi ngựa, lừa, la
  28. Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
  29. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…);
  30. Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn
  31. Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
  32. Khai thác quặng kim loại quí hiếm
  33. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  34. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  35. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống);
  36. Trồng cây lâu năm khác
  37. Chăn nuôi trâu, bò
  38. Khai thác gỗ
  39. Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
  40. Sản xuất giống thuỷ sản
  41. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
  42. Bán buôn gạo
  43. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
  44. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  45. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  46. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  47. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  48. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  49. Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
  50. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
  51. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  52. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  53. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
  54. Vận tải hàng hóa đường sắt
  55. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  56. Vận tải hành khách đường bộ khác
  57. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  58. Vận tải đường ống
  59. Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
  60. Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
  61. Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
  62. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  63. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  64. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  65. Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
  66. Sản xuất rượu vang
  67. Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
  68. Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
  69. Sản xuất sản phẩm thuốc lá
  70. Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  71. Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
  72. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  73. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  74. Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
  75. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  76. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  77. Sản xuất than cốc
  78. Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
  79. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
  80. Sản xuất sản phẩm từ plastic
  81. Sản xuất sản phẩm chịu lửa
  82. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  83. Sản xuất sắt, thép, gang
  84. Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
  85. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  86. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  87. Sản xuất linh kiện điện tử
  88. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  89. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  90. Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
  91. Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
  92. Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
  93. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  94. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  95. Sửa chữa thiết bị điện
  96. Sửa chữa thiết bị khác
  97. Truyền tải và phân phối điện
  98. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
  99. Thoát nước và xử lý nước thải
  100. Thu gom rác thải không độc hại
  101. Thu gom rác thải độc hại
  102. Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
  103. Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
  104. Tái chế phế liệu
  105. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
  106. Xây dựng nhà để ở
  107. Xây dựng nhà không để ở
  108. Xây dựng công trình đường sắt
  109. Xây dựng công trình đường bộ
  110. Xây dựng công trình thủy
  111. Xây dựng công trình khai khoáng
  112. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  113. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  114. Phá dỡ
  115. Chuẩn bị mặt bằng
  116. Lắp đặt hệ thống điện
  117. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  118. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  119. Hoàn thiện công trình xây dựng
  120. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  121. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  122. Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
  123. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  124. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  125. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  126. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  127. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  128. Bán buôn thực phẩm
  129. Bán buôn đồ uống
  130. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  131. Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
  132. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  133. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  134. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  135. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  136. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  137. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  138. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  139. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  140. Bán buôn tổng hợp
  141. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  142. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  143. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  144. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  145. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
  146. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  147. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  148. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  149. Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
  150. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  151. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  152. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  153. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  154. Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
  155. Chăn nuôi gia cầm
  156. Chăn nuôi khác
  157. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  158. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  159. Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
  160. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  161. Xử lý hạt giống để nhân giống
  162. Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
  163. Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
  164. Khai thác gỗ
  165. Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
  166. Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
  167. Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
  168. Khai thác thuỷ sản biển
  169. Khai thác thuỷ sản nội địa
  170. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  171. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  172. Khai thác và thu gom than cứng
  173. Khai thác và thu gom than non
  174. Khai thác quặng sắt
  175. Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
  176. Khai thác quặng kim loại quý hiếm
  177. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  178. Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
  179. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
  180. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  181. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  182. Chế biến và bảo quản rau quả
  183. Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
  184. Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
  185. Xay xát và sản xuất bột thô
  186. Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
  187. Sản xuất các loại bánh từ bột
  188. Sản xuất đường
  189. Trồng lúa
  190. Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
  191. Trồng cây lấy củ có chất bột
  192. Trồng cây mía
  193. Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
  194. Trồng cây lấy sợi
  195. Trồng cây có hạt chứa dầu
  196. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
  197. Trồng cây hàng năm khác
  198. Trồng cây ăn quả
  199. Trồng cây lấy quả chứa dầu
  200. Trồng cây điều
  201. Trồng cây hồ tiêu
  202. Trồng cây cao su
  203. Trồng cây cà phê
  204. Trồng cây chè
  205. Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
  206. Trồng cây lâu năm khác
  207. Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
  208. Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
  209. Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
  210. Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
  211. Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
  212. Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
  213. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  214. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  215. Vận tải hành khách hàng không
  216. Vận tải hàng hóa hàng không
  217. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  218. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  219. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
  220. Bốc xếp hàng hóa
  221. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  222. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  223. Bưu chính
  224. Chuyển phát
  225. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  226. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  227. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  228. Dịch vụ ăn uống khác
  229. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  230. Xuất bản phần mềm
  231. Hoạt động viễn thông có dây
  232. Hoạt động viễn thông không dây
  233. Hoạt động viễn thông khác
  234. Lập trình máy vi tính
  235. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
  236. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
  237. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  238. Hoạt động trung gian tiền tệ khác
  239. Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
  240. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  241. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  242. Hoạt động của trụ sở văn phòng
  243. Hoạt động tư vấn quản lý
  244. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
  245. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
  246. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
  247. Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
  248. Quảng cáo
  249. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  250. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  251. Hoạt động nhiếp ảnh
  252. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  253. Hoạt động thú y
  254. Cho thuê xe có động cơ
  255. Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
  256. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  257. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
  258. Cung ứng lao động tạm thời
  259. Cung ứng và quản lý nguồn lao động
  260. Đại lý du lịch
  261. Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  262. Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
  263. Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
  264. Vệ sinh chung nhà cửa
  265. Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
  266. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  267. Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
  268. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  269. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  270. Đào tạo sơ cấp
  271. Đào tạo trung cấp
  272. Đào tạo cao đẳng
  273. Giáo dục thể thao và giải trí
  274. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
  275. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
  276. Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế
  277. Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
  278. Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
  279. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
  280. Hoạt động của các cơ sở thể thao
  281. Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
  282. Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
  283. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  284. Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
  285. Sửa chữa thiết bị liên lạc
  286. Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
  287. Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
Lưu ý Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN FAM tọa lạc ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Khu Hành chính Hán Lữ, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc hoặc với Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên

Các doanh nghiệp cùng ngành nghề