CÔNG TY CỔ PHẦN HPT INVEST - VietnamBiz

CÔNG TY CỔ PHẦN HPT INVEST

GIỚI THIỆU CHUNG:

CÔNG TY CỔ PHẦN HPT INVEST có mã số thuế 1801640405 được cấp vào ngày 11/06/2019, trực thuộc quản lý của: Cục Thuế Thành phố Cần Thơ. Địa chỉ trụ sở công ty hiện tại đặt ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 168, đường Xuân Thủy, KDC Hồng Phát, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VÀ LIÊN HỆ: 

Tên doanh nghiệp CÔNG TY CỔ PHẦN HPT INVEST
Mã doanh nghiệp 1801640405
Ngày cấp 11/06/2019
Tình trạng NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cơ quan thuế quản lý Cục Thuế Thành phố Cần Thơ
Địa chỉ Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 168, đường Xuân Thủy, KDC Hồng Phát, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại  
Giám đốc
Người đại diện Lê Hải Phú
Ngành nghề chính Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Ngành nghề kinh doanh khác
  1. Chế biến và bảo quản rau quả
  2. Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
  3. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  4. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  5. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  6. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  7. Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
  8. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
  9. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  10. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  11. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
  12. Trồng cây ăn quả
  13. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  14. Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
  15. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  16. Xử lý hạt giống để nhân giống
  17. Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
  18. Khai thác gỗ
  19. Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
  20. Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
  21. Khai thác và thu gom than cứng
  22. Khai thác dầu thô
  23. Khai thác khí đốt tự nhiên
  24. Khai thác quặng sắt
  25. Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
  26. Khai thác quặng kim loại quý hiếm
  27. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  28. Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
  29. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  30. Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
  31. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  32. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  33. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  34. Bán mô tô, xe máy
  35. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
  36. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  37. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  38. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
  39. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  40. Bán buôn thực phẩm
  41. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  42. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  43. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  44. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  45. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  46. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  47. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  48. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  49. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  50. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  51. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  52. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  53. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  54. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  55. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  56. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  57. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  58. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  59. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
  60. Vận tải hành khách đường bộ khác
  61. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  62. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  63. Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
  64. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  65. Bốc xếp hàng hóa
  66. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  67. Cơ sở lưu trú khác
  68. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  69. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  70. Dịch vụ ăn uống khác
  71. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  72. Xuất bản phần mềm
  73. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
  74. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
  75. Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
  76. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  77. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  78. Hoạt động của trụ sở văn phòng
  79. Hoạt động tư vấn quản lý
  80. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
  81. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
  82. Quảng cáo
  83. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  84. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  85. Cho thuê xe có động cơ
  86. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  87. Vệ sinh chung nhà cửa
  88. Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
  89. Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
  90. Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
  91. Sản xuất sản phẩm từ plastic
  92. Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
  93. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  94. Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
  95. Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
  96. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  97. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  98. Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
  99. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  100. Sản xuất linh kiện điện tử
  101. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  102. Sản xuất thiết bị truyền thông
  103. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  104. Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
  105. Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
  106. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  107. Xây dựng nhà để ở
  108. Xây dựng nhà không để ở
  109. Xây dựng công trình đường sắt
  110. Xây dựng công trình đường bộ
  111. Xây dựng công trình điện
  112. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  113. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  114. Xây dựng công trình công ích khác
  115. Xây dựng công trình thủy
  116. Xây dựng công trình khai khoáng
  117. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  118. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  119. Phá dỡ
  120. Chuẩn bị mặt bằng
  121. Lắp đặt hệ thống điện
  122. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  123. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  124. Hoàn thiện công trình xây dựng
  125. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Lưu ý Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với CÔNG TY CỔ PHẦN HPT INVEST tọa lạc ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 168, đường Xuân Thủy, KDC Hồng Phát, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ hoặc với Cục Thuế Thành phố Cần Thơ

Các doanh nghiệp cùng ngành nghề