CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN IMR - VietnamBiz

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN IMR

GIỚI THIỆU CHUNG:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN IMR có mã số thuế 2500593601 được cấp vào ngày 28/11/2017, trực thuộc quản lý của: Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ trụ sở công ty hiện tại đặt ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 56 Bà Triệu, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VÀ LIÊN HỆ: 

Tên doanh nghiệp CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN IMR
Mã doanh nghiệp 2500593601
Ngày cấp 28/11/2017
Tình trạng NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cơ quan thuế quản lý Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc
Địa chỉ Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 56 Bà Triệu, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Điện thoại  
Giám đốc
Người đại diện Nguyễn Thị Nga
Ngành nghề chính Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Ngành nghề kinh doanh khác
  1. Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
  2. Hoạt động của các cơ sở thể thao
  3. Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
  4. Hoạt động thể thao khác
  5. Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
  6. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  7. Sửa chữa thiết bị liên lạc
  8. Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao);
  9. Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
  10. Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
  11. Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
  12. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
  13. Trồng lúa
  14. Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
  15. Trồng cây lấy sợi
  16. Trồng cây có hạt chứa dầu
  17. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
  18. Trồng cây ăn quả
  19. Trồng cây điều
  20. Trồng cây hồ tiêu
  21. Hoạt động của trụ sở văn phòng
  22. Hoạt động tư vấn quản lý
  23. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
  24. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
  25. Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
  26. Quảng cáo
  27. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  28. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  29. Hoạt động thú y
  30. Cho thuê xe có động cơ
  31. Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
  32. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  33. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
  34. Cung ứng lao động tạm thời
  35. Cung ứng và quản lý nguồn lao động
  36. Đại lý du lịch
  37. Điều hành tua du lịch
  38. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  39. Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
  40. Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
  41. Vệ sinh chung nhà cửa
  42. Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
  43. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  44. Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
  45. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  46. Giáo dục nghề nghiệp
  47. Giáo dục thể thao và giải trí
  48. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
  49. Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
  50. Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
  51. Trồng cây cà phê
  52. Trồng cây gia vị, cây dược liệu
  53. Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
  54. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  55. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  56. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  57. Khai thác quặng kim loại quí hiếm
  58. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  59. Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
  60. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
  61. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  62. Xay xát và sản xuất bột thô
  63. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  64. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  65. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  66. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  67. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  68. Sản xuất hoá chất cơ bản
  69. Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
  70. Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
  71. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
  72. Sản xuất sản phẩm từ plastic
  73. Sản xuất sản phẩm chịu lửa
  74. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  75. Sản xuất sắt, thép, gang
  76. Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
  77. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  78. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  79. Sản xuất linh kiện điện tử
  80. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  81. Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
  82. Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
  83. Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
  84. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  85. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  86. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  87. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  88. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  89. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  90. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
  91. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  92. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  93. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  94. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  95. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  96. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  97. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
  98. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  99. Vận tải hành khách đường bộ khác
  100. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  101. Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
  102. Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
  103. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  104. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  105. Vận tải hành khách hàng không
  106. Vận tải hàng hóa hàng không
  107. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  108. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
  109. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  110. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
  111. Bốc xếp hàng hóa
  112. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  113. Bưu chính
  114. Chuyển phát
  115. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  116. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  117. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…);
  118. Dịch vụ ăn uống khác
  119. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  120. Hoạt động viễn thông có dây
  121. Hoạt động viễn thông khác
  122. Lập trình máy vi tính
  123. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
  124. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
  125. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  126. Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
  127. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  128. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  129. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  130. Sửa chữa thiết bị điện
  131. Sửa chữa thiết bị khác
  132. Thoát nước và xử lý nước thải
  133. Thu gom rác thải không độc hại
  134. Xây dựng nhà các loại
  135. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  136. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  137. Phá dỡ
  138. Chuẩn bị mặt bằng
  139. Lắp đặt hệ thống điện
  140. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  141. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  142. Hoàn thiện công trình xây dựng
  143. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  144. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  145. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống);
  146. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  147. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  148. Đại lý, môi giới, đấu giá
  149. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  150. Bán buôn gạo
  151. Bán buôn thực phẩm
  152. Bán buôn đồ uống
  153. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  154. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  155. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  156. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  157. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  158. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  159. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  160. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  161. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  162. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  163. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  164. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  165. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  166. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  167. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Lưu ý Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN IMR tọa lạc ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại Số 56 Bà Triệu, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc hoặc với Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc

Các doanh nghiệp cùng ngành nghề