CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ THIÊN PHƯỚC - VietnamBiz

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ THIÊN PHƯỚC

GIỚI THIỆU CHUNG:

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ THIÊN PHƯỚC có mã số thuế 6300261356 được cấp vào ngày 15/04/2015, trực thuộc quản lý của: Cục Thuế Thành phố Cần Thơ. Địa chỉ trụ sở công ty hiện tại đặt ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại 2/11 Lý Tự Trọng, Phường An Cư, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VÀ LIÊN HỆ: 

Tên doanh nghiệp CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ THIÊN PHƯỚC
Mã doanh nghiệp 6300261356
Ngày cấp 15/04/2015
Tình trạng NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Cơ quan thuế quản lý Cục Thuế Thành phố Cần Thơ
Địa chỉ Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại 2/11 Lý Tự Trọng, Phường An Cư, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại  
Giám đốc Nguyễn Hữu Trường
Người đại diện Nguyễn Hữu Trường
Ngành nghề chính Xây dựng nhà các loại
Ngành nghề kinh doanh khác
  1. Trồng lúa
  2. Trồng cây có hạt chứa dầu
  3. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
  4. Trồng cây hàng năm khác
  5. Trồng cây ăn quả
  6. Trồng cây lấy quả chứa dầu
  7. Trồng cây điều
  8. Trồng cây hồ tiêu
  9. Trồng cây cao su
  10. Trồng cây cà phê
  11. Trồng cây gia vị, cây dược liệu
  12. Trồng cây lâu năm khác
  13. Chăn nuôi trâu, bò
  14. Chăn nuôi dê, cừu
  15. Chăn nuôi lợn
  16. Chăn nuôi gia cầm
  17. Chăn nuôi khác
  18. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  19. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  20. Trồng rừng và chăm sóc rừng
  21. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  22. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  23. Sản xuất giống thuỷ sản
  24. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  25. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  26. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  27. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
  28. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  29. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  30. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  32. Thoát nước và xử lý nước thải
  33. Thu gom rác thải không độc hại
  34. Thu gom rác thải độc hại
  35. Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
  36. Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
  37. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
  38. Xây dựng nhà các loại
  39. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  40. Xây dựng công trình công ích
  41. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  42. Phá dỡ
  43. Chuẩn bị mặt bằng
  44. Lắp đặt hệ thống điện
  45. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  46. Hoàn thiện công trình xây dựng
  47. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  48. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  49. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  50. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  51. Đại lý, môi giới, đấu giá
  52. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  53. Bán buôn đồ uống
  54. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  55. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  56. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  57. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  58. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  59. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  60. Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
  61. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  62. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  63. Vận tải hành khách đường bộ khác
  64. Vận tải đường ống
  65. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  66. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  67. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
  68. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  69. Cơ sở lưu trú khác
  70. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  71. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…);
  72. Dịch vụ ăn uống khác
  73. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  74. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  75. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  76. Cho thuê xe có động cơ
  77. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  78. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  79. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  80. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  81. Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao);
  82. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  83. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  84. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
  85. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  86. Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
  87. Trồng cây lấy quả chứa dầu
  88. Trồng cây điều
  89. Trồng cây hồ tiêu
  90. Trồng cây cao su
  91. Trồng cây cà phê
  92. Trồng lúa
  93. Trồng cây có hạt chứa dầu
  94. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
  95. Trồng cây hàng năm khác
  96. Trồng cây ăn quả
  97. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
  98. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  99. Bán buôn thực phẩm
  100. Bán buôn đồ uống
  101. Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
  102. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  103. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  104. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  105. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  106. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  107. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  108. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  109. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  110. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  111. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  112. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  113. Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
  114. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  115. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  116. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  117. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  118. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
  119. Vận tải hành khách đường bộ khác
  120. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  121. Vận tải đường ống
  122. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  123. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  124. Bốc xếp hàng hóa
  125. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  126. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  127. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  128. Cơ sở lưu trú khác
  129. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  130. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  131. Dịch vụ ăn uống khác
  132. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  133. Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
  134. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  135. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  136. Hoạt động tư vấn quản lý
  137. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  138. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  139. Cho thuê xe có động cơ
  140. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  141. Vệ sinh chung nhà cửa
  142. Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
  143. Lắp đặt hệ thống điện
  144. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  145. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  146. Hoàn thiện công trình xây dựng
  147. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  148. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  149. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  150. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  151. Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
  152. Trồng cây lâu năm khác
  153. Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
  154. Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
  155. Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
  156. Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
  157. Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
  158. Chăn nuôi gia cầm
  159. Chăn nuôi khác
  160. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  161. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  162. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  163. Xử lý hạt giống để nhân giống
  164. Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
  165. Khai thác gỗ
  166. Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
  167. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  168. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  169. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  170. Khai thác và thu gom than bùn
  171. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  172. Chế biến và bảo quản rau quả
  173. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  174. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  175. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  176. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  177. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  178. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  179. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
  180. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  181. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  182. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  183. Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
  184. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  185. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  186. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  187. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  188. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
  189. Thoát nước và xử lý nước thải
  190. Thu gom rác thải không độc hại
  191. Thu gom rác thải độc hại
  192. Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
  193. Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
  194. Tái chế phế liệu
  195. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
  196. Xây dựng nhà để ở
  197. Xây dựng nhà không để ở
  198. Xây dựng công trình đường sắt
  199. Xây dựng công trình đường bộ
  200. Xây dựng công trình điện
  201. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  202. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  203. Xây dựng công trình công ích khác
  204. Xây dựng công trình thủy
  205. Xây dựng công trình khai khoáng
  206. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  207. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  208. Phá dỡ
  209. Chuẩn bị mặt bằng
Lưu ý Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ THIÊN PHƯỚC tọa lạc ở Địa chỉ trụ sở công ty đặt tại 2/11 Lý Tự Trọng, Phường An Cư, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ hoặc với Cục Thuế Thành phố Cần Thơ

Các doanh nghiệp cùng ngành nghề